|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
réponse
 | [réponse] |  | danh từ giống cái | | |  | câu trả lời, lời đáp | | |  | Réponse affirmative | | | câu trả lời khẳng định | | |  | Réponse négative | | | câu trả lời phủ định | | |  | Donner une réponse | | | trả lời | | |  | thư trả lời | | |  | Recevoir un réponse | | | nhận được thư trả lời | | |  | (toán học) đáp số | | |  | (âm nhạc) đáp đề | | |  | sự đáp lại; cái đáp lại, điều đáp lại | | |  | Réponse réflexe | | | sự đáp lại phản xạ | | |  | Comme réponse à une objection | | | để đáp lại một lý lẽ bác bẻ | | |  | avoir réponse à tout | | |  | trả lời trôi chảy | | |  | ứng đối được với mọi tình huống | | |  | réponse de Normand | | |  | câu trả lời nước đôi | | |  | réponse du berger à la bergère | | |  | sự đối đáp chan chát |  | phản nghĩa Demande, question |
|
|
|
|