|  répugner 
 
 
 |  | [répugner] |  |  | nội động từ |  |  |  | ghê tởm; chán ghét |  |  |  | Répugner à faire quelque chose |  |  | chán ghét làm điều gì |  |  |  | làm cho ghê tởm |  |  |  | Cet individu lui répugne |  |  | gã ấy làm cho nó ghê tởm |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trái ngược |  |  |  | Cela répugne à la raison |  |  | điều đó trái ngược với lẽ phải |  |  | phản nghĩa attirer, charmer | 
 
 
 |  |