réunion
 | [réunion] |  | danh từ giống cái | | |  | sự nối; sự hợp | | |  | La réunion de deux fragments | | | sự nối hai mảnh | | |  | Réunion d'une province à un pays | | | sự hợp một tỉnh vào một nước | | |  | (y học) sự khép nép | | |  | La réunion des lèvres d'une plaie | | | sự khép mép vết thương | | |  | sự họp; cuộc họp | | |  | Salle de réunion | | | phòng họp | | |  | Une réunion nombreuse | | | cuộc họp đông người | | |  | Une réunion de famille | | | cuộc họp gia đình | | |  | Organiser une réunion | | | tổ chức một cuộc họp | | |  | Participer à une réunion | | | tham dự một cuộc họp | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự giải hoà | | |  | (toán học) phần hội | | |  | Réunion de deux ensembles | | | phần hội của hai tập hợp |  | phản nghĩa Désunion, dispersion, dissociation, division, éparpillement, fractionnement, partage, séparation, intersection |
|
|