|  | [rêver] | 
|  | nội động từ | 
|  |  | nằm mê, nằm mơ | 
|  |  | Je rêve rarement | 
|  | ít khi tôi nằm mê | 
|  |  | nghĩ vớ vẩn; mơ mộng | 
|  |  | Cet élève ne fait que rêver en classe | 
|  | cậu học trò này chỉ nghĩ vớ vẩn ở trên lớp | 
|  |  | Il n'a même pas le temps de rêver | 
|  | anh ấy không có thì giờ để mơ mộng nữa | 
|  |  | mơ tưởng, nghĩ đến | 
|  |  | Rêver aux vacances | 
|  | mơ tưởng ngày nghỉ hè | 
|  |  | mơ ước | 
|  |  | Rêver d'une belle maison | 
|  | mơ ước một ngôi nhà xinh đẹp | 
|  |  | nằm mơ thấy | 
|  |  | Rêver de quelqu'un | 
|  | nằm mơ thấy ai | 
|  |  | il en rêve la nuit | 
|  |  | điều đó ám ảnh nó | 
|  |  | on croit rêver | 
|  |  | đó là điều không thể tin được, không thể có được | 
|  |  | rêver tout éveillé | 
|  |  | mơ ước hão huyền | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | nằm mơ thấy, chiêm bao thấy | 
|  |  | Rêver un incendie | 
|  | nằm mơ thấy một đám cháy | 
|  |  | mơ ước | 
|  |  | Rêver fortune | 
|  | mơ ước giàu sang | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tưởng tượng ra | 
|  |  | ne rêver que plaies et bosses | 
|  |  | xem bosse |