|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rôle
 | [rôle] |  | danh từ giống đực | | |  | (luật học, pháp lý) số các vụ kiện (theo thứ tự phải xử) | | |  | sổ, danh sách | | |  | Rôle d'impôt | | | sổ thuế | | |  | Rôle d'équipage | | | danh sách đoàn thuỷ thủ | | |  | (sân khấu) vai | | |  | Savoir son rôle | | | thuộc lời vai mình đóng | | |  | Jouer un rôle | | | đóng một vai | | |  | Distribuer les rôles | | | chia vai, phân vai | | |  | vai trò | | |  | Avoir un rôle important dans une affaire | | | có vai trò quan trọng trong một việc | | |  | Rôle du coeur dans la circulation du sang | | | vai trò của tim trong sự tuần hoàn máu | | |  | à tour de rôle | | |  | lần lượt | | |  | créer un rôle | | |  | diễn xuất đầu tiên một vai |
|
|
|
|