|  | [raccrocher] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | móc lại | 
|  |  | Raccrocher un rideau tombé | 
|  | móc lại cái màn cửa rơi xuống | 
|  |  | vớt vát | 
|  |  | Raccrocher une affaire | 
|  | vớt vát một việc | 
|  |  | chào mời, chèo kéo, níu lại | 
|  |  | Camelot qui raccroche les passants | 
|  | người bán hàng rong chào mời khách qua đường | 
|  |  | Prostituée qui raccroche des clients | 
|  | gái đĩ níu khách | 
|  | nội động từ | 
|  |  | đặt ống nghe xuống (không nghe dây nói nữa) | 
|  |  | (thông tục) bỏ hẳn một hoạt động | 
|  |  | Ce boxeur doit raccrocher | 
|  | võ sĩ này phải treo găng |