|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rancune
| [rancune] | | danh từ giống cái | | | mối hiềm thù, mối thù oán | | | Avoir de la rancune contre quelqu'un | | hiềm thù ai | | | Garder rancune à quelqu'un | | giữ mối thù với ai | | | sans rancune! | | | (thân mật) quên mọi hiềm thù đi nhé! | | phản nghĩa Oubli, pardon. |
|
|
|
|