 | [ratiboiser] |
 | ngoại động từ |
| |  | (thân mật) cuỗm, nẫng; ăn (khi đánh bạc) |
| |  | Ratiboiser au jeu tout l'argent de quelqu'un |
| | đánh bạc ăn hết tiền của ai |
| |  | Ils m'ont ratiboisé mille francs |
| | chúng nó nẫng mất của tôi một nghìn frăng |
| |  | làm cho sạt nghiệp; làm cho suy sụp sức khoẻ |
| |  | C'est fini, je suis complètement ratiboisé |
| | thế là hết, tôi đã sạt nghiệp hoàn toàn rồi |