|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
refuser
| [refuser] | | ngoại động từ | | | từ chối, khước từ, cự tuyệt, không cho, không chịu | | | Refuser un présent | | từ chối một quà tặng | | | Refuser une invitation | | từ chối lời mời | | | Refuser une grâce | | không cho ân xá | | | Refuser le combat | | không chịu tham chiến | | | Elle refuse de reconnaître ses torts | | cô ta không chịu nhận lỗi | | | Refuser d'obéir | | không chịu vâng lời | | | không thừa nhận | | | Refuser toute compétence à quelqu'un | | không thừa nhận ai có chút thẩm quyền nào | | | đánh hỏng, đánh trượt | | | Refuser un candidat | | đánh hỏng một thí sinh | | | refuser sa porte à qqn | | | cấm cửa ai | | | refuser une marchandise | | | (kinh tế) từ chối không chịu nhận hàng | | Phản nghĩa Accorder, donner, fournir, offrir, reconnaître. Accepter, approuver, consentir (à). Accueillir, recevoir | | nội động từ | | | từ chối, không chịu | | | Il refusera sûrement | | chắc chắn là nó sẽ từ chối | | | chối ra, đóng không xuống | | | Ce pieu refuse | | cái cọc này đóng chối ra | | | không chịu nhảy qua chướng ngại (ngựa) |
|
|
|
|