 | [reléguer] |
 | ngoại động từ |
| |  | (luật học, pháp lý) đày đi |
| |  | (nghĩa rộng) giam hãm |
| |  | Reléguer quelqu'un à la campagne |
| | giam hãm ai ở nông thôn |
| |  | xếp xó |
| |  | Reléguer un meuble au grenier |
| | xếp xó một đồ gỗ vào tầng thượng |
| |  | xếp, dồn (vào một tình trạng xấu) |
| |  | Reléguer quelqu'un au second plan |
| | xếp ai xuống hàng thứ hai |
| |  | (thể dục thể thao) đẩy xuống vị trí thấp; được xếp hạng thấp |
| |  | Equipe est reléguée à la sixième place |
| | đội bị đẩy xuống hạng sáu |