|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
relevé
| [relevé] | | tính từ | | | vểnh lên, ngẩng lên | | | Têle relevée | | đầu ngẩng lên | | | (nghĩa bóng) thanh cao | | | Sentiments relevés | | tình cảm thanh cao | | | (có) nhiều gia vị cay | | | Sauce relevée | | nước xốt cay | | danh từ giống đực | | | sự ghi; sự kê | | | Relevé de direction | | sự ghi phương vị | | | bản ghi; bản sao kê | | | Relevé des dépenses | | bản sao kê nhữn món chi tiêu | | | (khoa đo vẽ địa hình) sự đo đạc địa hình | | | Faire le relevé d'un terrain | | đo đạc địa hình một đám đất | | | relevé d'identité bancaire | | | bản in sẵn có ghi toàn bộ số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong một kỳ hạn nhất định | | phản nghĩa Rabattu, commun, vulgaire. Fade, insipide. |
|
|
|
|