|  | [sabot] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | (động vật học) móng guốc (của ngựa, trâu, bò...) | 
|  |  | guốc, giày guốc | 
|  |  | Un paysan en sabots | 
|  | một người nông dân đi guốc | 
|  |  | đầu bịt (ở chân ghế...) | 
|  |  | guốc (phanh xe) | 
|  |  | con quay | 
|  |  | (nghĩa bóng) đồ cà tàng | 
|  |  | Ce bateau est un vrai sabot | 
|  | chiếc tàu này thật là một đồ cà tàng | 
|  |  | thùng tắm ngồi (cũng) baignoire sabot | 
|  |  | avoir du foin dans ses sabots | 
|  |  | có của ăn của để (nông dân) | 
|  |  | avoir les deux pieds dans la même sabot | 
|  |  | lúng túng, bối rối | 
|  |  | bị động, không thể hành động | 
|  |  | dormir comme un sabot | 
|  |  | ngủ ngáy khò khò | 
|  |  | je vous vois venir avec vos gros sabots | 
|  |  | (thân mật) tôi đi guốc trong bụng anh | 
|  |  | jouer comme un sabot | 
|  |  | (thân mật) chơi dở òm | 
|  |  | travailler comme un sabot | 
|  |  | (thân mật) chơi dở òm |