|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
salut
| [salut] | | danh từ giống đực | | | sự thoát nạn | | | Chercher son salut dans la fuite | | chạy trốn để tìm cách thoát nạn | | | (tôn giáo) sự giải thoát | | | Le salut de l'âme | | sự giải thoát linh hồn | | | vị cứu tinh | | | Il fut le salut du pays | | ông ấy là vị cứu tinh của đất nước | | | Salut national | | sự cứu quốc | | | sự chào; cái chào | | | Un salut profond | | cái chào cúi rạp | | | Répondre au salut de qqn | | chào đáp lễ lại ai | | | Salut au drapeau | | sự chào cờ | | | ancre de salut | | | khả năng cuối cùng | | | Armée de Salut | | | Đội quân Cứu thế | | thán từ | | | chào | | | Salut les camarades ! | | chào các đồng chí! | | | (thân mật) xin vái thôi! | | phản nghĩa Damnation, perdition. |
|
|
|
|