| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  sans 
 
 
 |  | [sans] |  |  | giới từ |  |  |  | không |  |  |  | Sans argent |  |  | không tiền |  |  |  | Un enfant sans frère |  |  | đứa trẻ không có anh em gì cả |  |  |  | Chambre d'hôtel à cinq cents francs par jour, sans le petit déjeuner |  |  | phòng khách sạn thuê năm trăm frăng một ngày không tính bữa ăn sáng |  |  |  | Couple sans enfants |  |  | cặp vợ chồng không con |  |  |  | Sans mot dire |  |  | không nói lời nào |  |  |  | Soyez sans crainte |  |  | đừng sợ |  |  |  | non sans |  |  |  | không phải là không |  |  |  | sans arrêt |  |  |  | liên tục, không ngớt |  |  |  | sans autre forme |  |  |  | thô bạo, cộc lốc |  |  |  | sans cela |  |  |  | nếu không (thì) |  |  |  | sans cesse |  |  |  | luôn luôn, không ngừng |  |  |  | sans contredit |  |  |  | chắc chắn |  |  |  | sans nul doute; sans aucun doute |  |  |  | không còn nghi ngờ tí gì |  |  |  | sans doute |  |  |  | tất nhiên, dĩ nhiên |  |  |  | có thể là |  |  |  | sans faute |  |  |  | chắc chắn |  |  |  | sans fin |  |  |  | vô tận |  |  |  | không ngừng, không dừng (để nghỉ ngơi) |  |  |  | sans plus |  |  |  | không thêm gì nữa |  |  |  | sans prix |  |  |  | vô giá |  |  |  | sans que |  |  |  | mà không |  |  |  | sans quoi |  |  |  | nếu không |  |  | phản nghĩa Avec. |  |  | đồng âm cent, sang. | 
 
 
 |  |  
		|  |  |