|  | [se planter] | 
|  | tự động từ | 
|  |  | (thân mật) đứng yên | 
|  |  | Se planter devant quelqu'un | 
|  | đứng yên trước mặt ai | 
|  |  | văng ra khỏi đường, văng ra | 
|  |  | La voiture se plante à la sortie d'un virage | 
|  | chiếc xe văng ra khỏi đường ở chỗ rẽ | 
|  |  | (thân mật) thất bại, hỏng | 
|  |  | Il s'est planté à son examen | 
|  | nó đã hỏng thi | 
|  |  | lầm, lầm lẫn | 
|  |  | Se planter dans ses prévisions | 
|  | lầm lẫn trong dự đoán, đoán lầm | 
|  |  | (được) trồng | 
|  |  | Arbuste qui se plante en automne | 
|  | cây trồng về mùa thu | 
|  |  | cắm vào | 
|  |  | Flèche qui se plante au mur | 
|  | mũi tên cắm vào tường |