| [servir] |
| ngoại động từ |
| | thờ, phụng sự |
| | Servir sa patrie |
| phụng sự tổ quốc |
| | hầu hạ |
| | Personne ne vous servira |
| không ai hầu hạ ông đâu |
| | phục vụ |
| | Servir ses clients |
| phục vụ khách hàng |
| | Servir un dessein |
| phục vụ một ý đồ |
| | dọn (ăn); đưa (món ăn) |
| | Servir le dessert |
| dọn đồ tráng miệng |
| | giúp đỡ |
| | Servir ses amis |
| giúp đỡ bạn bè |
| | (săn bắn) giết |
| | Servir un sanglier au couteau |
| giết con lợn lòi bằng dao |
| | (động vật học) nhảy |
| | Cet étalon a servi dix juments |
| con ngựa giống này đã nhảy mười con ngựa cái |
| | (thể dục thể thao) giao (nghĩa bóng) |
| | Servir la balle |
| giao bóng |
| | (đánh bài) (đánh cờ) chia (bài) |
| | (thân mật) giở ra, hiến |
| | Servir les mêmes histoires |
| giở ra những chuyện như từ cũ nghĩa cũ |
| | servir Dieu |
| | thờ Chúa |
| | servir la messe |
| | hầu lễ |
| | servir une arme |
| | phục vụ quân đội |
| | servir les intérêts de quelqu'un |
| | chăm sóc, hi sinh cho người nào |
| Phản nghĩa Desservir, commander, gêner |
| nội động từ |
| | dùng, có ích |
| | Cet objet ne peut plus servir |
| vật này không dùng được nữa |
| | Rien ne sert de courir |
| chạy thì có ích gì |
| | Machine qui sert à imprimer |
| máy dùng để in |
| | La chambre qui me sert de cabinet de travail |
| cái phòng dùng làm buồng làm việc cho tôi |
| | làm nghĩa vụ quân sự |
| | Servir dans l'infanterie |
| làm nghĩa vụ quân sự trong lục quân |
| | (thể dục thể thao) giao bóng |