| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  son 
 
 
 |  | [son] |  |  | tính từ (giống cái sa; (số nhiều) ses) |  |  |  | (của) nó, (của) hắn, (của) ông ấy, (của) bà ấy, (của) cô ấy; (của) cái ấy... |  |  |  | Son père |  |  | bố anh ấy |  |  |  | à son époque |  |  | vào thời đại của ông ấy |  |  |  | Dans sa famille |  |  | trong gia đình cô ấy |  |  |  | C'est son amie |  |  | đây là bạn gái của anh ta |  |  |  | La machine et son rendement |  |  | máy và công suất của nó |  |  |  | (của) mình |  |  |  | Être content de son sort |  |  | bằng lòng với phận mình |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | âm, âm thanh, tiếng |  |  |  | Vitesse du son |  |  | tốc độ của âm thanh |  |  |  | Produire un son |  |  | phát âm |  |  |  | émettre un son |  |  | truyền âm |  |  |  | Enregistrement du son |  |  | sự ghi âm |  |  |  | Ingénieur du son |  |  | kỹ sư âm thanh |  |  |  | Son grave |  |  | tiếng trầm |  |  |  | cám |  |  |  | Le porc mange du son |  |  | lợn ăn cám |  |  |  | faire l'âne pour avoir du son |  |  |  | giả dại giả ngây để moi chuyện |  |  |  | moitié farine et moitié son |  |  |  | nửa tốt nửa xấu |  |  |  | son gras |  |  |  | cám còn lẫn nhiều bột |  |  |  | son maigre; son sec |  |  |  | cám hết bột |  |  |  | tache de son |  |  |  | vết hoe | 
 
 
 |  |  
		|  |  |