|  | [soulever] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | nâng lên, nhấc lên | 
|  |  | Soulever un fardeau | 
|  | nhấc một vật nặng lên | 
|  |  | Soulever qqn de terre | 
|  | nâng ai lên khỏi mặt đất | 
|  |  | vén lên | 
|  |  | Soulever le rideau | 
|  | vén bức màn lên | 
|  |  | làm nổi lên, cuốn lên; làm dâng lên | 
|  |  | Le vent soulève la poussière | 
|  | gió cuốn bụi lên | 
|  |  | La tempête soulève les vagues | 
|  | bão làm sóng dâng lên | 
|  |  | thúc đẩy nổi dậy | 
|  |  | Soulever un peuple | 
|  | thúc đẩy một dân tộc nổi dậy | 
|  |  | làm dấy lên | 
|  |  | Soulever des protestations | 
|  | làm dấy lên những sự phản kháng | 
|  |  | gây bất bình, làm cho phẫn nộ | 
|  |  | Insolence qui soulève tout le monde | 
|  | sự xấc xược làm cho mọi người phẫn nộ | 
|  |  | nêu lên | 
|  |  | Soulever une question | 
|  | nêu lên một vấn đề | 
|  |  | (thông tục) cuỗm | 
|  |  | Soulever un porte-monnaie | 
|  | cuỗm một ví tiền | 
|  |  | Il veut me soulever mes meilleurs clients | 
|  | nó muốn cuỗm những khách hàng xộp nhất của tôi | 
|  |  | soulever le cœur | 
|  |  | làm cho buồn nôn | 
|  |  | làm cho chán ngán | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (Le cœur lui soulève) nó buồn nôn; nó chán ngán | 
|  | phản nghĩa abaisser, affaisser |