|  | [souris] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | (động vật học) chuột nhắt | 
|  |  | Souris blanche | 
|  | chuột bạch (để thí nghiệm) | 
|  |  | thịt đầu bắp (đùi cừu) | 
|  |  | (thông tục) thiếu nữ; thiếu phụ; cô tình nhân | 
|  |  | (tin học) con chuột (một thiết bị trong máy vi tính) | 
|  |  | Cliquer avec la souris | 
|  | nhắp chuột | 
|  |  | faire la souris | 
|  |  | móc túi (ai) | 
|  |  | filer comme une souris | 
|  |  | lủi nhanh như chuột | 
|  |  | gris souris | 
|  |  | màu lông chuột | 
|  |  | guetter quelqu'un comme le chat fait de la souris | 
|  |  | rình ai như mèo rình chuột | 
|  |  | jouer au chat et à la souris | 
|  |  | tìm nhau mãi mà không gặp | 
|  |  | la montagne qui accouche d'une souris | 
|  |  | câu chuyện đầu voi đuôi chuột | 
|  |  | on entendrait trotter une souris | 
|  |  | im lặng tuyệt đối | 
|  |  | on le ferait cacher dans un trou de souris | 
|  |  | nó nhát như cáy | 
|  |  | quand le chat est absent, les souris dansent | 
|  |  | vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm | 
|  |  | souris d'hôtel | 
|  |  | (thân mật) người đàn bà lẻn vào các phòng khách sạn để ăn trộm | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) cái cười mỉm |