| [suffire] |
| nội động từ |
| | đủ, đủ để |
| | Cela suffit à son bonheur |
| thế cũng đủ cho nó sung sướng |
| | Un rien suffit pour le mettre en colère |
| một điều không đâu đủ để làm cho nó nổi giận |
| | đáp ứng đủ; làm đủ |
| | Suffire aux besoins de sa famille |
| đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình |
| | Suffire à ses obligations |
| làm đủ nhiệm vụ |
| | ça suffit; cela me suffit |
| | thôi đủ rồi (đứng làm nữa, đừng nói nữa) |
| không ngôi |
| | đủ rồi |
| | Il suffit |
| (từ cũ, nghĩa cũ) thế đủ rồi (đừng làm nữa, đừng nói nữa) |
| | il suffit de |
| | chỉ cần |
| | il suffit que |
| | chỉ cần |