|  | [surcharger] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | bắt chở quá nặng, xếp quá tải | 
|  |  | Surcharger une âne | 
|  | bắt con lừa chở quá nặng | 
|  |  | Surcharger un autobus | 
|  | xếp quá tải chiếc xe buýt | 
|  |  | chất đầy quá vào | 
|  |  | Surcharger sa mémoire | 
|  | chất đầy quá vào trí nhớ | 
|  |  | bắt gánh quá nặng, bắt chịu quá nặng | 
|  |  | Surcharger sa famille | 
|  | bắt gia đình gánh quá nặng | 
|  |  | Surcharger le peuple d'impôts | 
|  | bắt nhân dân chịu thuế nặng | 
|  |  | bắt làm quá nhiều | 
|  |  | Surcharger ses employés de travail | 
|  | bắt nhân viên làm quá nhiều việc | 
|  |  | làm cho rườm rà quá | 
|  |  | Surcharger une décoration | 
|  | trang trí rườm rà quá | 
|  |  | viết đè lên, in đè lên, vẽ đè lên | 
|  |  | Surcharger toute une ligne | 
|  | viết đè lên cả một dòng | 
|  |  | Surcharger un timbre-post | 
|  | in đè lên tem | 
|  | phản nghĩa Alléger, décharger. |