|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ténu
| [ténu] | | tính từ | | | mảnh, nhỏ tí; tinh tế | | | Un fil ténu | | sợi chỉ mảnh | | | Les parties les plus ténues de la matière | | những phần tinh vi nhất của vật chất | | | Raisons fort ténues | | lý lẽ rất tinh tế | | phản nghĩa Gros, épais. |
|
|
|
|