Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ténu


[ténu]
tính từ
mảnh, nhỏ tí; tinh tế
Un fil ténu
sợi chỉ mảnh
Les parties les plus ténues de la matière
những phần tinh vi nhất của vật chất
Raisons fort ténues
lý lẽ rất tinh tế
phản nghĩa Gros, épais.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.