 | [tête] |
 | danh từ giống cái |
| |  | đầu |
| |  | Lever la tête |
| | ngẩng đầu lên |
| |  | Renverser la tête |
| | ngửa đầu lên |
| |  | Tourner la tête |
| | quay đầu |
| |  | Couper la tête |
| | chặt đầu |
| |  | Se gratter la tête |
| | gãi đầu |
| |  | Piquer une tête |
| | đâm đầu xuống |
| |  | Il a une tête de plus qu'elle |
| | anh ta cao hơn cô ấy một đầu |
| |  | Avoir mal à la tête |
| | đau đầu |
| |  | Tête de cheval |
| | đầu ngựa |
| |  | Tête du train |
| | đầu tàu |
| |  | La tête de poisson |
| | đầu cá |
| |  | Tête chauve |
| | đầu hói |
| |  | Sommet de la tête |
| | đỉnh đầu |
| |  | Tête d'un missile |
| | đầu tên lửa |
| |  | Tête de liste |
| | đầu danh sách |
| |  | Produit de tête de la distillation |
| | sản phẩm phần đầu khi chưng cất |
| |  | Prendre la tête d'un mouvement |
| | dẫn đầu một phong trào |
| |  | Casser la tête à quelqu'un |
| | đánh vỡ đầu ai |
| |  | (thể dục thể thao) cú đánh đầu (cũng coup de tête) |
| |  | Joueur qui fait une tête |
| | cầu thủ chơi cú đánh đầu |
| |  | đầu óc |
| |  | Une tête qui pense |
| | một đầu óc có suy nghĩ |
| |  | Avoir la tête bizarre |
| | có đầu óc kì cục |
| |  | Garder un fait dans sa tête |
| | giữ một sự việc trong đầu óc |
| |  | Chercher dans la tête |
| | lục lạo trong trí nhớ, nhớ lại |
| |  | đầu người, đầu súc vật |
| |  | Payer tant par tête |
| | trả mỗi đầu người bao nhiêu đấy |
| |  | Posséder cinquante têtes de bétail |
| | có năm mươi đầu gia súc |
| |  | người đứng đầu; người lãnh đạo |
| |  | La tête du gouvernement |
| | người đứng đầu chính phủ |
| |  | La tête du mouvement |
| | người lãnh đạo phong trào |
| |  | ngọn, chỏm, mũ |
| |  | Tête d'un arbre |
| | ngọn cây |
| |  | Tête humorale |
| | (giải phẫu) chỏm xương cánh tay |
| |  | Tête de vis |
| | mũ đinh ốc |
| |  | (thân mật) vẻ mặt |
| |  | Une drôle de tête |
| | một vẻ mặt buồn cười |
| |  | Tête d'enterrement |
| | vẻ mặt buồn thảm |
| |  | Avoir une sale tête |
| | có vẻ bẩn thỉu, dơ dáy |
| |  | mặt |
| |  | La tête d'une médaille |
| | mặt của tấm huy chương |
| |  | à la tête de |
| |  | đứng đầu |
| |  | à tête reposée |
| |  | có suy nghĩ chín chắn |
| |  | avoir de la tête |
| |  | có suy nghĩ, gan dạ |
| |  | avoir du travail par-dessus la tête |
| |  | bận bù đầu |
| |  | avoir la grosse tête |
| |  | tự phụ, kiêu kỳ |
| |  | avoir la tête ailleurs |
| |  | đầu óc để đâu, lơ đãng |
| |  | avoir la tête dure |
| |  | bướng bỉnh |
| |  | avoir la tête lourde |
| |  | đau đầu (vì một chuyện gì) |
| |  | avoir la tête chaude; avoir la tête près du bonnet |
| |  | hay cáu; bẳn tính |
| |  | avoir la tête sur les épaules |
| |  | vẫn sống nguyên vẹn |
| |  | (nghĩa bóng) có suy nghĩ một cách thực tế |
| |  | avoir sa tête |
| |  | có đầu óc tỉnh táo |
| |  | bướng bỉnh |
| |  | avoir une bonne tête |
| |  | trông dễ thương |
| |  | avoir une idée derrière la tête |
| |  | có một dự tính thầm kín |
| |  | avoir une tête de cochon |
| |  | bướng bỉnh, xấu tính |
| |  | baisser la tête |
| |  | cúi đầu xấu hổ; cúi đầu cam chịu |
| |  | belle tête, mais de cervelle point |
| |  | đẹp mã nhưng óc rỗng |
| |  | casser la tête |
| |  | làm nhức đầu, làm mệt óc |
| |  | chercher des poux dans la tête de quelqu'un |
| |  | gây gổ với ai |
| |  | coup de tête |
| |  | việc làm hung hăng không suy nghĩ, việc làm liều |
| |  | coûter les yeux de la tête |
| |  | (thân mật) đắt kinh khủng |
| |  | c'est une tête |
| |  | (thân mật) đó là người có học thức, có học vấn |
| |  | de la tête aux pieds |
| |  | từ đầu đến chân, hoàn toàn |
| |  | de tête |
| |  | thuộc lòng |
| |  | nhẩm |
| |  | có tài; có năng lực |
| |  | donner sa tête à couper |
| |  | nói sai xin chịu chặt đầu |
| |  | en avoir par-dessus la tête |
| |  | (thân mật) chán ngấy rồi |
| |  | en tête |
| |  | ở đầu; ở trước; đi trước |
| |  | en tête de |
| |  | đứng đầu, ở đầu |
| |  | être une tête de lard / de mule |
| |  | bướng bỉnh, ương ngạnh |
| |  | être tombé sur la tête |
| |  | (thân mật) điên, gàn |
| |  | faire la tête |
| |  | (thân mật) hờn dỗi |
| |  | faire la tête à qqn |
| |  | phớt lờ ai |
| |  | faire tête |
| |  | quay lại chống cự (thú săn chống lại chó) |
| |  | kiên quyết kháng cự |
| |  | faire une tête |
| |  | (thân mật) tỏ ý bực mình, tỏ ý giận dỗi |
| |  | faire une tête de six pieds de long |
| |  | mặt dài thượt ra (buồn bã, bực mình) |
| |  | homme de tête |
| |  | người có nghị lực |
| |  | jeter une chose à la tête de quelqu'un |
| |  | khoe khoang cái gì với ai |
| |  | trách ai điều gì |
| |  | jurer sur la tête de mes enfants |
| |  | tôi mà nói sai thì trời quật chết con tôi |
| |  | la tête la première |
| |  | chúi đầu xuống trước |
| |  | la tête me tourne |
| |  | tôi thấy chóng mặt |
| |  | marcher sur la tête |
| |  | làm một việc điên rồ |
| |  | mauvaise tête |
| |  | kẻ bướng bỉnh |
| |  | mettre à prix la tête de quelqu'un |
| |  | treo giải thưởng để bắt (giết) ai |
| |  | monter à la tête |
| |  | làm say |
| |  | monter la tête à quelqu'un |
| |  | khích ai, khích động ai |
| |  | n'avoir pas de tête |
| |  | đầu óc để ở đâu đâu |
| |  | n'en faire qu'à sa tête |
| |  | tự ý hành động chẳng hỏi ý kiến ai |
| |  | ne plus savoir où donner de la tête |
| |  | không biềt phải làm sao, không biết xoay xở thế nào |
| |  | payer de sa tête |
| |  | phải chịu hy sinh (vì một chuyện gì) |
| |  | perdre la tête |
| |  | cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa |
| |  | réclamer la tête de quelqu'un |
| |  | đòi (yêu cầu) phải giết chết ai |
| |  | sa casser la tête à |
| |  | miệt mài (làm việc gì) |
| |  | se jeter à la tête de qqn |
| |  | nhảy ra trước mặt ai (thình lình) |
| |  | se mettre à la tête de |
| |  | đứng đầu (một tổ chức) |
| |  | se mettre en tête de |
| |  | khăng khăng (làm gì) |
| |  | se mettre martel en tête |
| |  | lo lắng, băn khoăn |
| |  | se payer la tête de quelqu'un |
| |  | (thân mật) chế giễu ai |
| |  | se taper la tête contre les murs |
| |  | khó quá không biết giải quyết thế nào |
| |  | sur la tête de quelqu'un |
| |  | dồn cả vào ai |
| |  | nhân danh ai; vì quyền lợi của ai |
| |  | tenir tête à |
| |  | chống cự, chống lại |
| |  | tête à claques |
| |  | (thân mật) bộ mặt đáng ghét |
| |  | tête à tête |
| |  | mặt đối mặt |
| |  | tête chaude |
| |  | người nóng nảy |
| |  | tête de... |
| |  | đồ... (câu rủa) |
| |  | tête de ligne |
| |  | ga đầu mối, bến đầu mối |
| |  | tête de linotte / d'oiseau / sans cervelle |
| |  | người đãng trí, người mau quên |
| |  | tête de mort |
| |  | đầu lâu; sọ người |
| |  | tête d'enterrement |
| |  | mặt buồn rười rượi |
| |  | tête de pont |
| |  | (quân sự) đầu cầu (nơi bắt đầu xâm nhập) |
| |  | tête de Turc |
| |  | người chịu đấm, nguời bị bắt nạt |
| |  | tête froide |
| |  | người điềm đạm |
| |  | tête légère |
| |  | người khờ khạo nhẹ dạ |
| |  | tête pelée |
| |  | người hói đầu |
| |  | une grosse tête |
| |  | người thông minh; kẻ trí thức |
| |  | une petite tête |
| |  | người ngu đần; kẻ ngu đần |
| |  | une tête au carré |
| |  | một người bướng bỉnh |
| |  | une tête de cochon |
| |  | người bướng bỉnh, người xấu tính |
| |  | une tête de linotte |
| |  | người khờ khạo, nhẹ dạ |
| |  | une tête en l'air |
| |  | người đầu óc lơ đãng (tâm trí để ở đâu đâu) |
 | phản ngnhĩa pied, queue, fin, arrière |
 | đồng âm têt |