|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tenter
 | [tenter] |  | ngoại động từ | | |  | thử làm | | |  | Tenter une expérience | | | thử làm thí nghiệm | | |  | cám dỗ, làm cho thèm | | |  | Ne pas se laisser tenter par les richesses et les grandeurs | | | không thể để giàu sang cám dỗ | | |  | Ce fruit me tente | | | quả này làm cho tôi thèm | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) thử lòng, thử thách | | |  | Dieu tente Abraham | | | Chúa thử lòng A-bra-ham | | |  | tenter Dieu | | |  | làm một việc nguy hiểm | | |  | tenter la chance, tenter fortune | | |  | cầu may | | |  | tenter le tout pour le tout | | |  | được ăn cả ngã về không |  | nội động từ | | |  | mưu toan | | |  | Tenter de s'enfuir | | | mưu toan chạy trốn |
|
|
|
|