|  tiédir 
 
 
 |  | [tiédir] |  |  | nội động từ |  |  |  | ấm lên; gần nguội |  |  |  | Le lait a tiédi |  |  | sữa đã gần nguội |  |  |  | (nghĩa bóng; từ hiếm, nghĩa ít dùng) lạnh nhạt đi, nguội đi |  |  |  | L'ardeur a tiédi |  |  | nhiệt tình đã nguội đi |  |  | ngoại động từ |  |  |  | làm ấm lên, hâm âm ấm, sưởi ấm |  |  |  | L'air tiédi par un petit poêle |  |  | không khí được sưởi ấm bằng một lò sưởi con |  |  | phản nghĩa Refroidir. | 
 
 
 |  |