|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tien
| [tien] | | tính từ | | | (văn học) của mày, của anh...; về mày, về anh | | | Un tien parent | | một người bà con của anh | | đại từ (le tien, la tienne, les tiens, les tiennes) | | | (cái) của mày, (cái) của anh...; (người) của mày, (người) của anh... | | | J'ai mes amis, tu as les tiens | | tôi có bạn của tôi, anh có bạn của anh | | danh từ giống đực | | | cái của mày, cái của anh... | | | Le tien et le mien | | cái của anh và cái của tôi | | | (Les tiens) bà con anh, họ hàng anh, những người thân thích của anh, những bạn bè của anh, bọn anh | | | y mettre du tien | | | anh phải bỏ tiền anh ra; anh phải có cố gắng bản thân | | | anh bịa đặt thêm vào | | | à la tienne | | | (thông tục) chúc sức khoẻ anh (khi nâng cốc rượu) (như) àtasanté! |
|
|
|
|