| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  timbré 
 
 
 |  | [timbré] |  |  | tính từ |  |  |  | có dán tem; có đóng dấu |  |  |  | Enveloppe timbrée |  |  | phong bì có dán tem |  |  |  | Acte timbré |  |  | giấy tờ có dán tem (đóng dấu) |  |  |  | lanh lảnh |  |  |  | Voix timbrée |  |  | giọng lanh lảnh |  |  |  | (thân mật) điên điên |  |  |  | Il est un peu timbré |  |  | nó hơi điên điên | 
 
 
 |  |  
		|  |  |