titrer
 | [titrer] |  | ngoại động từ | | |  | đặt tên cho, đặt đầu đề cho | | |  | Titrer un livre | | | đặt tên cho một cuốn sách | | |  | lồng đề mục thuyết minh vào (cho một phim) | | |  | chuẩn độ, định phân | | |  | Titrer une solution | | | chuẩn độ một dung dịch | | |  | Titrer un alliage | | | định phân một hợp kim | | |  | có độ chuẩn là | | |  | Alcool qui titre 20 degrés | | | rượu có độ chuẩn là 20 độ | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) phong phẩm tước cho (ai) |
|
|