|  | [tombeau] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | mộ xây, lăng | 
|  |  | Tombeau de marbre | 
|  | mộ xây bằng đá hoa | 
|  |  | Tombeaux royaux | 
|  | lăng vua | 
|  |  | nơi ảm đạm, nơi u tịch | 
|  |  | Pourquoi venir dans ce tombeau ? | 
|  | đến nơi ảm đạm thế để làm gì? | 
|  |  | cái chết | 
|  |  | Être fidèle jusqu'au tombeau | 
|  | trung thành đến lúc chết | 
|  |  | tập văn thơ tưởng niệm, tập nhạc tưởng niệm | 
|  |  | Le tombeau de Baudelaire | 
|  | tập văn thơ tưởng niệm Bô-đơ-le | 
|  |  | à tombeau ouvert | 
|  |  | nhanh đến mức có thể nguy hiểm | 
|  |  | descendre au tombeau | 
|  |  | chết | 
|  |  | se creuser un tombeau | 
|  |  | tự đào mồ chôn mình (nghĩa bóng) | 
|  |  | suivre quelqu'un au tombeau | 
|  |  | chết theo ai |