|  ton 
 
 
 |  | [ton] |  |  | tính từ (giống cái ta : số nhiều tes) |  |  |  | (của) mày, (của) anh, (của) chị, (của) em |  |  |  | Ton père |  |  | ông cụ anh |  |  |  | Ton livre |  |  | sách của anh |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | giọng |  |  |  | Ton grave |  |  | giọng trầm |  |  |  | Ton aigu |  |  | giọng cao |  |  |  | Ton ironique |  |  | giọng mỉa mai |  |  |  | Ton familier |  |  | giọng thân mật |  |  |  | Changer de ton |  |  | đổi giọng, đổi thái độ |  |  |  | Hausser le ton |  |  | cất cao giọng, xẵng giọng |  |  |  | Baisser le ton |  |  | hạ giọng |  |  |  | âm, cung, điệu |  |  |  | Ton majeur |  |  | âm trưởng |  |  |  | thanh, thanh điệu |  |  |  | (hội hoạ) sắc |  |  |  | Ton clair |  |  | sắc tươi |  |  |  | phong cách, phong thái |  |  |  | Le ton d'un auteur |  |  | phong cách một tác giả |  |  |  | bon ton |  |  |  | cử chỉ lịch sự |  |  |  | c'est le ton qui fait la chanson |  |  |  | người đẹp vì lụa |  |  |  | donner le ton |  |  |  | ra mẫu mực, định mẫu mực |  |  |  | être dans le ton |  |  |  | phù hợp với đương thời |  |  |  | faire baisser le ton à quelqu'un |  |  |  | làm cho ai bớt hách dịch |  |  |  | faire chanter sur un autre ton |  |  |  | bắt cư xử cách khác, bắt ăn nói cách khác |  |  |  | le prendre sur un certain ton |  |  |  | cư xử cách nào đó, ăn nói thế nào đó |  |  |  | le prendre sur un ton bien haut |  |  |  | ra bộ kiêu kỳ, làm bộ làm tịch |  |  |  | monter au ton de |  |  |  | làm cho hợp với, làm cho nhất trí với |  |  |  | se mettre au ton de quelqu'un |  |  |  | làm như ai, nói như ai |  |  |  | sur tous les tons |  |  |  | bằng đủ mọi cách | 
 
 
 |  |