|  | [tondre] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | cắt, hớt, xén; cắt tóc, xén lông | 
|  |  | Tondre les cheveux | 
|  | cắt tóc | 
|  |  | Tondre le gazon | 
|  | xén cỏ | 
|  |  | Tondre un drap | 
|  | xén dạ | 
|  |  | Tondre un mouton | 
|  | xén lông cừu | 
|  |  | (nghĩa bóng) bóc lột; đánh thuế quá nặng | 
|  |  | Tondre les travailleurs | 
|  | bóc lột người lao động | 
|  |  | Le colonialisme tondait le peuple | 
|  | chủ nghĩa thực dân đánh thuế quá nặng vào nhân dân | 
|  |  | avoir d'autres chiens à tondre | 
|  |  | (thân mật) còn có việc quan trọng hơn để làm | 
|  |  | tondre un oeuf | 
|  |  | keo kiệt |