 | [torcher] |
 | ngoại động từ |
| |  | lau, cọ |
| |  | Torcher avec une serviette |
| | lau khăn bằng mặt |
| |  | (thông tục) chùi đít (cho trẻ em) |
| |  | quệt (bằng mẫu bánh mì) |
| |  | Il a proprement torché le plat |
| | nó đã quệt sạch đĩa ăn |
| |  | trát bằng đất vách |
| |  | Torcher un mur |
| | trát tường bằng đất vách |
| |  | quấn gờ đáy, tạo gờ đáy (ở giỏ, làn...) |
| |  | làm cẩu thả, viết cẩu thả |
| |  | Torcher son travail |
| | làm cẩu thả công việc |
| |  | Torcher un article de journal |
| | viết cẩu thả một bài báo |
| |  | (thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) đánh đập |
| |  | Ivrogne qui torche sa femme |
| | anh say rượu đánh đập vợ |