| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  trahir 
 
 
 |  | [trahir] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | phản, phản bội |  |  |  | Trahir son pays |  |  | phản quốc |  |  |  | Trahir ses amis |  |  | phản bội bè bạn |  |  |  | Trahir ses serments |  |  | phản bội lời thề |  |  |  | Trahir la confiance |  |  | phụ lòng tin |  |  |  | để lộ, tiết lộ |  |  |  | Trahir un secret |  |  | để lộ một bí mật |  |  |  | biểu lộ |  |  |  | Ne pas trahir ses émotions |  |  | không biểu lộ xúc cảm của mình |  |  |  | bóp méo, không phản ánh đúng |  |  |  | Trahir la pensée d'un auteur |  |  | không phản ánh đúng tư tưởng của một tác giả |  |  |  | bỏ rơi, để lơi |  |  |  | Ses forces l'ont trahi |  |  | sức lực của nó đã lơi ra |  |  | phản nghĩa seconder, servir, cacher | 
 
 
 |  |  
		|  |  |