|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
transcription
 | [transcription] |  | danh từ giống cái | | |  | sự chép, sự sao lại | | |  | La transcription d'un manuscrit | | | sự chép lại một cuốn sách viết tay | | |  | sự ghi lại | | |  | La transcription de ses souvenirs | | | sự ghi lại những kỷ niệm của mình | | |  | (âm nhạc) sự soạn lại, sự chuyển biên | | |  | Transcription pour piano | | | sự soạn lại cho pianô | | |  | sự phiên | | |  | Transcription phonétique | | | sự phiên âm | | |  | (sinh vật học; sinh lý học) sự phiên mã |
|
|
|
|