trempé
 | [trempé] |  | tính từ | | |  | (đã) tôi | | |  | Acier trempé | | | thép tôi | | |  | (nghĩa bóng) tôi luyện | | |  | Caractère bien trempé | | | tính tình đã được tôi luyện kĩ | | |  | ướt, ướt đẫm | | |  | L'herbe trempée de rosée | | | cỏ ướt đẫm sương | | |  | eau trempée | | |  | nước có pha ít rượu | | |  | être trempé jusqu'aux os | | |  | ướt như chuột lột | | |  | trempé comme une soupe | | |  | (thân mật) ướt đẫm, ướt như chuột lột |
|
|