Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trinité


[trinité]
danh từ giống cái
(tôn giáo) ba ngôi một thể
(tôn giáo) lễ Chúa ba ngôi
(nghĩa rộng) bộ ba
Le parti, l'armée et le front forment une trinité indispensable
đảng, quân đội và mặt trận hình thành một bộ ba cần thiết
à Pâques ou à la trinité
không biết đến bao giờ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.