troublé
 | [troublé] |  | tính từ | | |  | bị làm đục | | |  | Eau troublée | | | nước bị làm đục | | |  | rối ren, rối loạn | | |  | Période troublée | | | thời kỳ rối loạn | | |  | rối tung | | |  | Tête troublée | | | đầu óc rối tung | | |  | bối rối, luống cuống | | |  | Le candidat est troublé | | | thí sinh luống cuống |  | phản nghĩa Clair, pur. Paisible, tranquille. Assuré, sûr. |
|
|