 | [universalité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | tính phổ biến, tính phổ cập |
| |  | L'universalité d'une vérité |
| | tính phổ biến của một chân lý |
| |  | tính toàn năng, sự toàn năng |
| |  | L'universalité de ce savant |
| | sự toàn năng của nhà bác học ấy |
| |  | (triết học) tính toàn xưng |
| |  | (luật học, pháp lý) toàn bộ tài sản |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) toàn thể |
| |  | L'universalité des choses |
| | toàn thể sự vật |