viande
 | [viande] |  | danh từ giống cái | | |  | thịt | | |  | Viande hachée | | | thịt thái nhỏ, thịt băm | | |  | Viande moulue | | | thịt xay | | |  | Viande persillée | | | thịt giắt mỡ | | |  | Viande poisseuse | | | thịt ôi nhớt | | |  | Viande réfrigérée | | | thịt ướp lạnh | | |  | Viande salée | | | thịt ướp muối | | |  | Viande fumée | | | thịt hun khói | | |  | Viande insalubre | | | thịt không hợp vệ sinh | | |  | Viande de cheval | | | thịt ngựa | | |  | Manger de la viande | | | ăn thịt | | |  | (thông tục) thịt người, thân người; xác | | |  | Amène ta viande ! | | | dẫn xác mày đến đây! | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thức ăn | | |  | viande blanche | | |  | thịt nhạt màu (thịt gà vịt, thịt lợn, thịt bê) | | |  | viande creuse | | |  | món ăn ít bổ | | |  | (nghĩa bóng) chuyện vớ vẩn | | |  | viande noire | | |  | thịt thẫm màu (thịt lợn rừng, thịt hoẵng, thịt thỏ rừng, thịt chim dẽ gà) | | |  | viande rouge | | |  | thịt đỏ tươi (thịt bò, thịt cừu, thịt ngựa) |
|
|