|  | [vouloir] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | muốn | 
|  |  | Je veux boire | 
|  | tôi muốn uống | 
|  |  | Je ne veux pas que tu viennes | 
|  | tôi không muốn anh đến | 
|  |  | Vous aurez tout ce que vous voudrez | 
|  | anh sẽ có tất cả những cái anh muốn | 
|  |  | Qu'est-ce que vous voulez ? | 
|  | các anh muốn gì đây? | 
|  |  | Si tu veux | 
|  | nếu anh muốn, nếu anh thích | 
|  |  | Ils veulent votre démission | 
|  | họ muốn anh từ chức | 
|  |  | Je voudrais vous parler en particulier | 
|  | tôi muốn nói riêng với anh | 
|  |  | Je ne veux plus en parler | 
|  | tôi không muốn nói về chuyện đó nữa | 
|  |  | Je veux de meilleurs livres | 
|  | tôi muốn có những sách hay hơn | 
|  |  | Monsieur veut -il une friction ? | 
|  | ông có muốn gội đầu xoa nước thơm không ạ? | 
|  |  | Il veut pleuvoir | 
|  | (tiếng địa phương) trời muốn mưa | 
|  |  | đòi hỏi phải | 
|  |  | La vigne veut de grands soins | 
|  | cây nho đòi hỏi phải chăm sóc nhiều | 
|  |  | Tout cela voudra du temps | 
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) tất cả cái đó đòi hỏi phải có thì giờ | 
|  |  | muốn chừng | 
|  |  | Ce bois ne veut pas brûler | 
|  | củi này muốn chừng không cháy | 
|  |  | dường như muốn là, dường như định là | 
|  |  | Le hasard voulut qu'ils ne fussent point réunis | 
|  | sự tình cờ dường như muốn là họ không được sum họp | 
|  |  | cho là | 
|  |  | Il veut que je sois paresseux | 
|  | nó cho là tôi lười | 
|  |  | comment voulez - vous que je fasse ? | 
|  |  | biết làm thế nào được? | 
|  |  | faire de quelqu'un ce qu'on veut | 
|  |  | có ảnh hưởng đối với ai, có quyền hành đối với ai | 
|  |  | je veux ! | 
|  |  | (thông tục) tất nhiên là thế! | 
|  |  | ne pas savoir ce qu'on veut | 
|  |  | lưỡng lự | 
|  |  | qu'est-ce que vous voulez ? | 
|  |  | phải thế thôi, không khác được | 
|  |  | que veux - tu ?; que voulez - vous ? | 
|  |  | biết làm thế nào; đành vậy | 
|  |  | sans le vouloir | 
|  |  | không cố ý, do vô ý, lỡ ra | 
|  |  | savoir ce que parler veut dire | 
|  |  | hiểu ý nghĩa thầm kín của một lời nói | 
|  |  | s'en vouloir de | 
|  |  | hối hận về | 
|  |  | si l'on veut | 
|  |  | dù muốn thế, nhưng... | 
|  |  | si tu veux, si vous voulez | 
|  |  | nếu anh muốn thế, nếu anh cho phép | 
|  |  | dù anh muốn thế, nhưng cũng... | 
|  |  | tant que vous voudrez | 
|  |  | muốn bao nhiêu cũng được | 
|  |  | veuillez, Monsieur... | 
|  |  | xin ông vui lòng..., xin mời ông... | 
|  |  | voudriez - vous bien | 
|  |  | xin anh (ông...) làm ơn... | 
|  |  | vouloir bien; bien vouloir | 
|  |  | xem bien | 
|  |  | vouloir, c'est pouvoir; quand on veut, on peut | 
|  |  | (ngạn ngữ) muốn là được | 
|  |  | vouloir dire | 
|  |  | nghĩa là, tức là | 
|  |  | vouloir du bien (du mal) à quelqu'un | 
|  |  | mong điều hay điều dở cho ai | 
|  |  | vouloir quelque chose de quelqu'un | 
|  |  | mong ai giúp điều gì | 
|  | nội động từ | 
|  |  | bằng lòng nhận | 
|  |  | Je ne veux pas de lui pour collaborateur | 
|  | tôi không bằng lòng nhận anh ta làm người cộng tác | 
|  |  | en vouloir à la vie de quelqu'un | 
|  |  | muốn ám sát ai | 
|  |  | en vouloir à quelque chose | 
|  |  | chỉ rình lấy cái gì | 
|  |  | en vouloir à quelqu'un | 
|  |  | oán giận ai | 
|  |  | ne m'en veux pas, ne m'en voulez pas | 
|  |  | đừng có oán giận tôi nhé | 
|  |  | s'en vouloir de | 
|  |  | tự trách mình | 
|  | phản nghĩa Refuser. | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | ý muốn | 
|  |  | Votre vouloir sera le mien | 
|  | ý muốn của anh là của bản thân tôi | 
|  |  | bon vouloir | 
|  |  | thiện ý | 
|  |  | mauvais vouloir | 
|  |  | sự ngại khó, sự không muốn làm |