|  | [y] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | y (i dài - mẫu tự thứ hai mươi lăm trong bảng chữ cái) | 
|  |  | Un y majuscule | 
|  | một chữ y hoa (Y) | 
|  |  | Un y minuscule | 
|  | chữ y thường (y) | 
|  |  | (toán học) ẩn số thứ hai | 
|  |  | (Y) hình Y | 
|  |  | (Y) (hoá học) y tri (kí hiệu) | 
|  |  | axe des y | 
|  |  | (toán học) trục tung | 
|  |  | chromosome Y | 
|  |  | (sinh vật học; sinh lí học) thể nhiễm sắc Y | 
|  | phó từ | 
|  |  | đây | 
|  |  | J'y reste | 
|  | tôi ở lại đây | 
|  |  | đó | 
|  |  | Allez -y | 
|  | anh đến đó đi | 
|  |  | J'y étais il y a plusieurs années | 
|  | mấy năm trước tôi đã ở đó | 
|  |  | ça y est ! | 
|  |  | xong rồi! | 
|  |  | il y a | 
|  |  | xem avoir | 
|  |  | je n'y suis pour personne | 
|  |  | (thân mật) tôi không muốn tiếp ai cả | 
|  |  | n'y être pour rien | 
|  |  | không dính dáng gì đến việc ấy | 
|  |  | y être pour quelque chose | 
|  |  | có tham gia ít nhiều vào đó, có trách nhiệm ít nhiều vào đó | 
|  | đại từ | 
|  |  | đến việc ấy, đến điều ấy, đến cái ấy, đến người ấy | 
|  |  | Vous parlez de mon retour, j'y pense toujours | 
|  | anh nói đến việc tôi trở về, tôi nghĩ đến điều ấy luôn | 
|  |  | Pensez -vous à elle ? Je n'y pense que trop | 
|  | Anh có nghĩ đến chị ấy không? Tôi nghĩ đến chị ấy nhiều lắm chứ | 
|  |  | ở đấy | 
|  |  | J'aime ce club, j'y trouve de bons amis | 
|  | tôi thích câu lạc bộ ấy, tôi thấy ở đấy nhiều bạn tốt | 
|  |  | vào đấy | 
|  |  | Ne vous y fiez pas | 
|  | anh chớ tin vào đấy |