 | [zéro] |
 | danh từ giống đực |
| |  | số không; độ không; điểm không; không |
| |  | Partir de zéro |
| | bắt đầu từ số không |
| |  | zéro mètre cinquante |
| | nửa mét (0, 5 m) |
| |  | Zéro absolu |
| | độ không tuyệt đối |
| |  | Zéro d'ordre n |
| | zero cấp n |
| |  | Avoir zéro en orthographe |
| | bị điểm không về chính tả |
| |  | Heures comptées de zéro à vingt-quatre |
| | giờ tính từ không đến hai mươi bốn |
| |  | Degré zéro |
| | bậc không |
| |  | (nghĩa bóng) người vô tài; người vô dụng |
| |  | avoir la boule à zéro |
| |  | đầu cạo trọc, hói đầu |
| |  | avoir le moral à zéro |
| |  | có đạo đức kém |
| |  | avoir le trouillomètre à zéro |
| |  | sợ tái người đi |
| |  | compter pour zéro |
| |  | không được tính đến, không được coi trọng |
| |  | les avoir à zéro |
| |  | (thông tục) sợ, e dè |
| |  | réduire à zéro |
| |  | tiêu diệt, triệt hạ |
 | tính từ |
| |  | không... nào |
| |  | Il a fait zéro faute à sa dictée |
| | bài chính tả của nó không có lỗi nào |
| |  | remettre le compteur à zéro |
| |  | làm lại từ đầu |