| [ăn năn] |
| | to repent; to show repentance/remorse/penitence; to be conscience-stricken/conscience-smitten |
| | Hung thủ không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình |
| The murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties |
| | Hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ |
| Repent of your sins and ask God's forgiveness |
| | Ăn năn về sự dại dột của mình |
| To be repentant of one's folly |
| | Người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải |
| Repentant/penitent/remorseful sinner |
| | Một biểu hiện ăn năn hối cải |
| A repentant/remorseful expression |