|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn xin
verb To beg người ăn xin, hành khất beggar, mendicant
| | | | | | [ăn xin] | | | to solicit; to beg; to panhandle | | | Đi ăn xin | | To live by begging/panhandling; to beg for a living | | | Xuống dốc đến nỗi phải đi ăn xin | | To be reduced to begging | | | Thân phận ăn xin | | | Beggary; mendicity | | | Người ăn xin | | | Beggar; mendicant; panhandler | | | Người ăn xin khoái chỗ đông người qua lại hơn | | Beggars prefer busy areas; Beggars prefer areas where there are lots of people going past |
|
|
|
|