| [đích thân] |
| | direct; in person; personally |
| | Đích thân Tổng tư lệnh đi thăm mặt trận |
| The commander-in-chief visited the front personally |
| | Tôi sẽ đích thân đến đó nói chuyện với những người đình công |
| I shall be there in person to talk with the strikers; I myself shall be there to talk with the strikers |
| | Chủ tịch uỷ ban nhân dân thành phố đã đích thân đến thăm xí nghiệp của họ - lá cờ đầu của ngành công nghiệp thành phố |
| The Chairman of the City People's Committee paid a personal visit to their factory - the standard-bearer of the city industry |
| | Trận đánh do Đại tá X đích thân chỉ huy |
| The battle was personally commanded by Colonel X |