 | [đông đủ] |
| |  | in full numbers; in full strength |
| |  | Họ có mặt ở đó đông đủ |
| | They were there in full strength |
| |  | Ngày tết các gia đình họp mặt đông đủ |
| | On Tet, families gather in full numbers |
| |  | Lớp đông đủ học sinh |
| | There is full class attendance |
| |  | Tôi đợi mọi người đến đông đủ rồi mới bắt đầu |
| | I'm waiting for everyone to arrive before I begin |