Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đầu lòng


[đầu lòng]
eldest; first-born
Ông ta có hai con, đứa đầu lòng là con gái
He has got two children, the elder of whom is a girl
Gia đình có ba con trai, đứa đầu lòng lên mười
There are three boys in that family, the eldest of whom is ten



Elder, eldest (child)
Ông ta có hai con, đứa đầu lòng là con gái He has got two children, the elder of whom is a girl
Gia đình có ba con trai, đứa đầu lòng lên mười There are three boys in that family, the eldest of whom is ten


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.