| [đếm] |
| | to enumerate; to count |
| | Học đếm |
| To learn to count |
| | Đếm xem có bao nhiêu người vắng mặt |
| To count (up) the number of people absent |
| | Anh có đếm xem cô ấy vắng mặt bao nhiêu ngày rồi chứ? |
| Have you counted the number of days she was missing/ absent? |
| | Chúng ta có 10 người - Anh đếm luôn cả anh rồi chứ? |
| We're ten in number - Have you counted yourself? |
| | Đếm luôn An thì chúng ta có 10 người |
| Counting An, there were ten of us |
| | Nó biết đếm tới 10 thôi |
| He can only count up to ten; He can't count past ten |