|  | [đến] | 
|  |  | to arrive; to come | 
|  |  | Cứ đến nhà gặp tôi! | 
|  | Just come and see me at home! | 
|  |  | Cô ấy chẳng bao giờ đến một mình | 
|  | She never comes alone; she always brings somebody with her | 
|  |  | Tôi mà đến thì tôi sẽ báo cho anh biết trước | 
|  | If I come I'll let you know beforehand | 
|  |  | Đến không báo trước | 
|  | To arrive unannounced/without warning | 
|  |  | to reach; to attain | 
|  |  | Đến chỗ hoàn thiện | 
|  | To reach perfection | 
|  |  | incoming | 
|  |  | Thư đến | 
|  | Incoming mail | 
|  |  | Những hành khách / cuộc gọi đến | 
|  | Incoming passengers/phone calls | 
|  |  | xem cho đến | 
|  |  | Tôi đã leo đến đỉnh tháp | 
|  | I climbed up to the top of the tower | 
|  |  | Chàng theo tôi về đến tận nhà | 
|  | He followed me all the way home | 
|  |  | xem đến nỗi | 
|  |  | xem thậm chí | 
|  |  | Nhà này bê bối quá! Đến giường mà cũng có cát! | 
|  | This house is too messy! There's even sand in the beds | 
|  |  | to; up to... | 
|  |  | Đếm từ 1 đến 50 | 
|  | To count from 1 to 50 | 
|  |  | Đếm đến 50 | 
|  | To count up to fifty |