 | [đối xử] |
| |  | to treat; to behave |
| |  | Đối xử đàng hoàng / tồi tệ với ai |
| | To treat somebody well/badly |
| |  | Đối xử với ai như người ngang hàng với mình |
| | To treat somebody as an equal |
| |  | Đối xử với ai như người dưng |
| | To treat somebody as a stranger |
| |  | Anh không nên đối xử với họ như trẻ con |
| | You shouldn't treat them like children |
| |  | Các con tin nói họ đã được đối xử tử tế |
| | The hostages said that they had been well treated |